COI VỀ HỌC HÀNH
(Nam, Nữ coi chung) .
Tuổi gì
|
Tháng sanh
|
Trực Kiên
|
Trực Giai |
Trực Giai
|
Trực Giai
|
Trực Không
|
Trực Không
|
Trực Phá
|
Trực Hướng
|
Trực Hướng
|
Trực Hướng
|
Trực Hiệp
|
Trực Hiệp
|
Dần
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Ngọ
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Tuất
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Thân
|
Tháng
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tý
|
Tháng
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Thìn
|
Tháng
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tỵ
|
Tháng
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
Dậu
|
Tháng
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
Sửu
|
Tháng
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
Hợi
|
Tháng
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Mẹo
|
Tháng
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Mùi
|
Tháng
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
TRỰC KIÊN: Người sanh gặp Trực này, rất thông minh,
học ít biết nhiều, dầu học văn hay võ đều được tấn bộ, thi dễ đậu, lấy được
bằng cấp cao (đỗ đạt cao)
TRỰC HƯỚNG, TRỰC HIỆP:
Người sanh gặp trực Hướng và trực Hiệp cũng rất thông minh, học ít biết nhiều,
nhưng đi thi chỉ đỗ đạt vào bực trung mà thôi. Số này: “Tấn vi quan thối vi
sư”, tiến tới thì làm quan mà lui về thì làm thầy.
TRỰC PHÁ, TRỰC GIAI,
TRỰC KHÔNG: Người sanh gặp trực PHÁ, trực GIAI và trực KHÔNG thì kém thông
minh, học nhiều mà biết ít, đi thi không đỗ. Việc học không được sở cậy nhiều,
bất quá chỉ học cho biết chữ để nói chuyện với đời mà thôi. (Số này thi không
đậu).
COI VỀ THI CỮ
(Nam, Nữ coi chung) .
Coi về thi cữ có hai bài: một bài coi về
Thi kỳ nhứt, một bài coi về Thi kỳ nhì. Tuy nhiên, cũng cần phải coi lại bài số
7 coi có phạm Trực Phá, Trực Giai và Trực Không, và cũng nên soát lại trong lá
số Tử vi coi có bị Tuần, Triệt án ngự CUNG MẠNG hay không thì mới chắc.
Khi coi trùng 2, 3 tháng cũng là của mình.
BẢNG COI THI KỲ NHỨT:
Tuổi gì
|
Tháng sanh
|
Hư Tú
|
Tâm Tú
|
Mão Tú
|
Tinh Tú
|
Tâm Tú
|
Mão Tú
|
Can Tú |
Quỷ Tú
|
Lâu Tú
|
Ngưu Tú
|
Tý
|
Tháng
|
7
|
1
|
4
|
7
|
10
|
7
|
1
|
4
|
10
|
7
|
Sửu
|
Tháng
|
11
|
5
|
8
|
11
|
2
|
11
|
5
|
8
|
2
|
11
|
Dần
|
Tháng
|
3
|
9
|
12
|
3
|
6
|
3
|
9
|
12
|
6
|
3
|
Mẹo
|
Tháng
|
1
|
7
|
1
|
4
|
7
|
10
|
4
|
7
|
1
|
10
|
Thìn
|
Tháng
|
5
|
11
|
5
|
8
|
11
|
2
|
8
|
11
|
5
|
2
|
Tỵ
|
Tháng
|
9
|
3
|
9
|
12
|
3
|
6
|
12
|
3
|
9
|
6
|
Ngọ
|
Tháng
|
4
|
10
|
7
|
10
|
4
|
1
|
10
|
1
|
7
|
4
|
Mùi
|
Tháng
|
8
|
2
|
11
|
2
|
8
|
5
|
2
|
5
|
11
|
8
|
Thân
|
Tháng
|
12
|
6
|
3
|
6
|
12
|
9
|
6
|
9
|
3
|
12
|
Dậu
|
Tháng
|
10
|
4
|
10
|
1
|
1
|
4
|
7
|
10
|
4
|
1
|
Tuất
|
Tháng
|
2
|
8
|
2
|
5
|
5
|
8
|
11
|
2
|
8
|
5
|
Hợi
|
Tháng
|
6
|
12
|
6
|
9
|
9
|
12
|
3
|
6
|
12
|
9
|
HƯ TÚ: Hễ gặp HƯ TÚ, nếu
đi thi vào năm Thìn, năm Tý thì chắc đỗ, còn các năm khác phải nhờ phước đức
mới may ra.
TÂM TÚ: Số gặp TÂM TÚ,
đi thi vào năm Dần, năm Mẹo thì chắc đậu, còn các năm khác phải nhờ phước đức
mới mong.
MÃO TÚ: Số gặp MÃO TÚ,
đi thi vào năm MÙI thì chắc đậu còn các năm khác thì khó mong.
TINH TÚ: Số gặp TINH TÚ
đi vào năm Ngọ thì chắc đậu, còn các năm khác phải nhờ phước đức mới được.
CAN TÚ: Số gặp CAN TÚ,
đi vào tháng 7 tháng 8 thì chắc đậu, còn các tháng khác thì phải nhờ vào phước
đúc mới được.
QUÝ TÚ: Số gặp QUỶ TÚ
không kỵ năm, tháng gì cả, hễ học giỏi là thi đậu chắc.
LÂU TÚ: Số gặp LÂU TÚ,
phải siêng năng, cần khổ thì cũng dễ đậu, nếu thối chí, biếng nhác sẽ hỏng.
NGƯU TÚ: Số gặp NGƯU TÚ,
học dở, nhưng cố gắng siêng năng sau cũng được đậu có bằng cấp.
BẢNG COI THI KỲ NHÌ:
Nếu coi ở kỳ thứ nhứt không có mà kỳ này có mình
thì cũng được nhiều hy vọng lắm, nếu trong lá số Tử vi không bị Tuần, Triệt án
ngự ở cung Mạng thì chắc chắn thi đỗ.
Tuổi gì
|
Tháng sanh
|
Cung Kim
|
Thương Mộc |
Giác Thủy
|
Di Hỏa
|
Võ Thổ
|
Kim Cung
|
Mộc Thương
|
Thủy Giác
|
Hỏa Di
|
Thổ Võ
|
Tý
|
Tháng
|
2
|
4
|
3
|
2
|
1
|
8
|
1
|
7
|
2
|
8
|
Sửu
|
Tháng
|
4
|
7
|
9
|
4
|
8
|
1
|
8
|
10
|
4
|
1
|
Dần
|
Tháng
|
8
|
12
|
2
|
1
|
2
|
4
|
2
|
8
|
1/8
|
4
|
Mẹo
|
Tháng
|
3
|
10
|
4
|
8
|
4
|
2
|
4
|
1
|
3
|
2
|
Thìn
|
Tháng
|
9
|
5
|
8
|
3
|
9
|
3
|
9
|
4
|
9
|
3
|
Tỵ
|
Tháng
|
12
|
2
|
1
|
11
|
3
|
9
|
3
|
2
|
11
|
9
|
Ngọ
|
Tháng
|
5
|
9
|
12
|
5
|
5
|
11
|
5
|
9
|
5
|
11
|
Mùi
|
Tháng
|
12
|
9
|
6
|
12
|
11
|
5
|
11
|
3
|
12
|
5
|
Thân
|
Tháng
|
3
|
6
|
5
|
3
|
6
|
12
|
6
|
11
|
3
|
12
|
Dậu
|
Tháng
|
6
|
1
|
11
|
6
|
12
|
6
|
12
|
5
|
6
|
6
|
Tuất
|
Tháng
|
10
|
8
|
7
|
10
|
7
|
10
|
10
|
12
|
10
|
7
|
Hợi
|
Tháng
|
7
|
12
|
10
|
7
|
10
|
7
|
7
|
6
|
7
|
10
|
CUNG KIM: Số gặp Cung Kim, thi kỳ nhì được đỗ cao, rất vinh
hiển.
THƯƠNG MỘC: Số gặp Thương Mộc, thi kỳ nhì được đậu hạng
trung bình, được hiển vinh, không truyền nối được.
GIÁC THỦY: Số gặp Giác Thủy, thi kỳ nhì được đỗ cao; có
quyền cao, chức trọng rất vinh hiển.
DI HỎA: Số gặp Di Hòa, thi kỳ nhì được đỗ cao, danh tiếng
lừng lẫy.
VÕ THỔ: Số gặp Võ Thổ, thi kỳ nhì được đỗ cao, có oai quyền
rất vinh hiển.
KIM CUNG: Số gặp Kim Cung, thi kỳ nhì được đỗ cao, văn võ
đều giỏi, rất có oai quyền và được truyền nối lâu dài.
MỘC THƯỜNG: Số gặp Mộc Thường, thi kỳ nhì được đỗ cao, rồi
sau làm quan võ được nổi tiếng
THỦY GIÁC: Số gặp Thủy Giác, thi kỳ nhì chỉ đậu được hạng
thấp (tiểu khoa) nhưng làm quan đến bực Thượng phẩm (quan to).
HỎA DI: Số này thi kỳ nhì chỉ đỗ được hạng thấp, nhưng cũng
được quý hiển.
THỔ VÕ: Số thi kỳ nhì được hạng trung bình, nhưng sau được
lên chức và truyền nối được lâu dài.
COI VỀ NHÀ CỬA
Tuổi gì
|
Tháng sanh
|
Không gia
|
Vong gia
|
Bại gia
|
Hướng gia
|
Hiệp gia
|
Hướng gia
|
Kiên gia
|
Kiên gia
|
Hướng gia
|
Giai gia
|
Phá gia
|
Không gia
|
Tý
|
Tháng
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Sửu
|
Tháng
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
Dần
|
Tháng
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Mẹo
|
Tháng
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Thìn
|
Tháng
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
Tỵ
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Ngọ
|
Tháng
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Mùi
|
Tháng
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Thân
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Dậu
|
Tháng
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
Tuất
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Hợi
|
Tháng
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
KHÔNG
GIA và VONG GIA: Người phạm Không gia và Vong gia làm nhà ở người đàn ông
thường hay hao tốn về tiền của, người đàn bà thường bị bịnh về máu huyết
nhưng ở được lâu dài.
BẠI GIA và PHÁ
GIA: Người phạm Bại gia và Phá gia không ở nhà của cha mẹ được, phải dời đổi
chỗ khác lập nghiệp mới thành, còn ở nhà của cha mẹ thì cực khổ vất vả lắm.
HƯỚNG GIA: Người gặp số
Hướng gia ở nhà cha mẹ được, dễ mở mang việc làm ăn và tạo lập gia nghiệp khác
cũng tốt, vẫn được thạnh vượng. làm ăn phát đạt.
HIỆP GIA: Người gặp số
Hiệp gia được nhà cửa nguy nga đồ sộ, từ 50 tuổi sắp lên thì gia nghiệp được
hưng vượng: tiền của, lúa gạo nhiều.
KIÊN GIA: Người gặp số
Kiên gia ở nhà mới, thì làm ăn khá, còn ở nhà cũ của cha mẹ hay mua nhà cũ sửa
lại thì bị đau ốm hoài.
GIAI GIA: Người gặp số
Giai gia ở nhà cha mẹ được, nếu ở nhà của cha mẹ thường gặp tai nạn và hao tốn
tiền của, phải đi xứ khác lập nghiệp mới tốt, làm ăn dễ hơn chỗ cũ.
BÀI SỐ 10: COI
VỀ VIỆC CƯỚI GẢ
Nam kỵ CÔ THẦN,
Nữ kỵ QUẢ TÚ
Nếu con trai sanh ra rủi
phạm nhằm tháng CÔ THẦN thì việc lập gia đình gặp nhiều rắc rối: trể nải, thay
đổi nhiều đời vợ, phải chịu lắm nổi đau buồn trong bước đường tình.
Còn con gái sanh rủi
phạm nhằm tháng QUẢ TÚ thì đời mình phải chịu nhiều nỗi đau thương trong cuộc
lương duyên, thay đổi nhiều đời chồng, khổ sầu nhiều nỗi.
Ở đây có hai phần: Một
là lấy tuổi và tháng sanh, hai là lấy tuổi và giờ sanh.
1.
TUỔI và THÁNG SANH:
Nam, Nữ coi chung nhưng khác tháng, trai sanh vào
tháng đó là CÔ THẦN, Gái sanh vào tháng đó là QUẢ TÚ, nếu không có là không
phạm, tốt! Xem ở dưới đây:
Tuổi Tý
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
TuổiTý
|
Gái sanh tháng
|
2
|
tháng
|
8
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Sửu
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Sửu
|
Gái sanh tháng
|
3
|
tháng
|
9
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Dần
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Dần
|
Gái sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Mẹo
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Mẹo
|
Gái sanh tháng
|
5
|
tháng
|
11
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Thìn
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Thìn
|
Gái sanh tháng
|
6
|
tháng
|
12
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Tỵ
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Tỵ
|
Gái sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Ngọ
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Ngọ
|
Gái sanh tháng
|
2
|
tháng
|
8
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Mùi
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Mùi
|
Gái sanh tháng
|
3
|
tháng
|
9
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Thân
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Thân
|
Gái sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Dậu
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Dậu
|
Gái sanh tháng
|
5
|
tháng
|
11
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Tuất
|
Trai sanh tháng
|
4
|
tháng
|
10
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Tuất
|
Gái sanh tháng
|
6
|
tháng
|
12
|
phạm QUẢ TÚ
|
Tuổi Hợi
|
Trai sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm CÔ THẦN
|
Tuổi Hợi
|
Gái sanh tháng
|
1
|
tháng
|
7
|
phạm QUẢ TÚ
|
- TUỔI và GIỜ SANH:
Nam
phạm Cô thần thê Ly biệt
Nữ phùng Quả tú nữ độc phòng trung
Trai những tuổi này phạm giờ này thì
không có vợ,
Gái những tuổi này, phạm giờ này thì không có chồng.
3 tuổi chung hai giờ:
Nam,
Nữ coi chung:
Tuổi Dần, Mẹo, Thìn sanh giờ Tỵ, giờ Sửu thì phạm,
Tuổi Thân, Dậu, Tuất sanh giờ Hợi giờ Mùi thì phạm,
Tuổi Hợi, Tý, Sửu sanh giờ Dần giờ Tuất thì phạm,
Tuổi Tỵ, Ngọ, Mùi sanh giờ Thân giờ Thìn thì phạm.
Nam phạm là giờ Cô Thần,
Nữ phạm là giờ Quả tú, nếu phạm thì việc vợ chồng sau này sanh nhiều rắc rối,
lương duyên trắc trở, gặp nhiều đau khổ. Không phạm thì tốt.
---o0o---
BÀI SỐ 11: COI
VỀ BÁT BẠI
Bát bại là tám việc không tốt trong đời mình. Tám
việc ấy là: Ở tù, Thối tài, Dịch lệ, Lửa cháy, Thay đổi chồng vợ, Phá nhà, Quỷ
phá hại, Hại con phá của.
Nếu phạm số này phải giữ phận.
Nam, Nữ coi chung. Căn cứ vào tuổi
trong 6 con giáp và tháng sanh để coi. Xem ở dưới.
Tuổi
|
GIÁP TÝ
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
quỷ phá
|
Ất Sửu
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
phá nhà
|
|
Bính Dần
|
sanh tháng
|
10
|
phạm
|
ở tù
|
|
Đinh Mẹo
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
dịch lệ
|
|
Mậu Thìn
|
sanh tháng
|
2
|
phạm
|
đổi vợ chồng
|
|
Kỷ Tỵ
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
phá của
|
|
Canh Ngọ
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
ít con
|
|
Tân Mùi
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
ở tù
|
|
Nhâm Thân
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
thối tài
|
|
Quý Dậu
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
phá của
|
|
GIÁP TUẤT
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
thối tài
|
|
Ất Hợi
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
thối tài
|
|
Bính Tý
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
quỷ phá
|
|
Đinh Sửu
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
thối tài
|
|
Mậu Dần
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
thối tài
|
|
Kỷ Mẹo
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
ít của
|
|
Canh Thìn
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
quỷ phá
|
|
Tân Tỵ
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
thối tài
|
|
Nhâm Ngọ
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
thối tài
|
|
Quý Mùi
|
sanh tháng
|
2
|
phạm
|
thối tài
|
|
Tuổi
|
GIÁP THÂN
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
ở tù
|
Ất Dậu
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
ở tù
|
|
Bính Tuất
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
thối tài
|
|
Đinh Hợi
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
phá nhà
|
|
Mậu Tý
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
lửa cháy
|
|
Kỷ Sửu
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
lửa cháy
|
|
Canh Dần
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
đổi chồng vợ
|
|
Tân Mẹo
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
thối tài
|
|
Nhâm Thìn
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
quỷ phá
|
|
Quý Tỵ
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
ít của
|
|
Tuổi
|
GIÁP NGỌ
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
thối tài
|
Ất Mùi
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
ít con
|
|
Bính Thân
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
ít của
|
|
Đinh Dậu
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
hao của
|
|
Mậu Tuất
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
hao của
|
|
Kỷ Hợi
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
hao của
|
|
Canh Tý
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
quỷ phá
|
|
Tân Sửu
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
thay chồng, vợ
|
|
Nhâm Dần
|
sanh tháng
|
4
|
phạm
|
thối tài
|
|
Quý Mẹo
|
sanh tháng
|
7
|
phạm
|
quỷ phá
|
|
Tuổi
|
GIÁP THÌN
|
sanh tháng
|
5
|
phạm
|
lửa cháy
|
Ất Tỵ
|
sanh tháng
|
1
|
phạm
|
dịch lệ
|
|
Bính Ngọ
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
ở tù
|
|
Đinh Mùi
|
sanh tháng
|
10
|
phạm
|
phá nhà
|
|
Mậu Thân
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
thối tài
|
|
Kỷ Dậu
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
phá nhà
|
|
Canh Tuất
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
ở tù
|
|
Tân Hợi
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
dịch lệ
|
|
Nhâm Tý
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
thối tài
|
|
Quý Sửu
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
quỷ phá
|
|
Tuổi
|
GIÁP DẦN
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
thối tài
|
Ất Mẹo
|
sanh tháng
|
12
|
phạm
|
thối tài
|
|
Bính Thìn
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
quỷ phá
|
|
Đinh Tỵ
|
sanh tháng
|
6
|
phạm
|
quỷ phá
|
|
Mậu Ngọ
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
dịch lệ
|
|
Kỷ Mùi
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
dịch lệ
|
|
Canh Thân
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
quỷ phá
|
|
Tân Dậu
|
sanh tháng
|
9
|
phạm
|
quỷ phá
|
|
Nhâm Tuất
|
sanh tháng
|
3
|
phạm
|
dịch lệ
|
|
Quý Hợi
|
sanh tháng
|
2
|
phạm
|
quỷ phá
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét